DANH SÁCH LIỆT SĨ CỦA TỈNH KHÁNH HÒA – PHÚ YÊN

“Điều trăn trở” của Cựu chiến binh: Đào Thiện Sính

            Trải qua thời gian gần 20 năm. Tôi đã sưu tầm tra cứu các thông tin trên bia mộ liệt sỹ ở các nghĩa trang liệt sỹ từ Quảng Trị trở vào. Hàng ngàn ngôi mộ bị ghi sai lệch do nhiều nguyên nhân dẫn tới, gây ra biết bao nhiêu nỗi nhọc nhằn cho thân nhân liệt sỹ cả nước nói chung. Riêng với tỉnh Phú Khánh (nay là 2 tỉnh Phú Yên và Khánh Hòa) tôi đã tập hợp được gần 300 liệt sỹ ở các nghĩa trang liệt sỹ và đã có tới gần 200 liệt sỹ đã được người thân biết thông tin. Nhưng còn gần 100 liệt sỹ vẫn không thấy hồi âm. Vậy danh sách liệt sỹ Phú Khánh này được đăng tải trên Trang thông tin điện tử Hội Cựu chiến binh tỉnh Khánh Hòa - Tôi hi vọng người thân của họ sẽ vui mừng.

            Trân trọng cảm ơn và kính chào!

DANH SÁCH LIỆT SĨ CỦA TỈNH KHÁNH HÒA – PHÚ YÊN

TT

Họ và tên liệt sĩ

Năm sinh

Năm hy sinh

Nghĩa trang liệt sỹ

Thông tin liên quan

1

CỤ TRẦN ĐỰNG

Chưa rõ

1953

An Châu, An Giang

Ninh Hòa

2

CỤ TRẦN TRƯƠNG

Chưa rõ

1953

An Châu, An Giang

Ninh Hòa

3

NGUYỄN VĂN HƯỢC

Chưa rõ

1974

Di Linh

Khánh Hòa

4

NGUYỄN VĂN QUỐC

1933

1968

Di Linh

Vĩnh Khánh

5

NGUYỄN ĐỨC CHÍNH

1932

1968

Đường 9

Khánh Hòa

6

NGUYỄN VĂN HINH

Chưa rõ

1968

Vĩnh Linh

Ninh Hòa

7

LÊ PHI LONG

1926

1967

Trường Sơn

Vạn Ninh

8

LÊ XUÂN NHIÊU (NHIÊN)

Chưa rõ

1970

Vĩnh Linh

Khánh Hòa

9

VÕ ĐẮC SƯỚNG

Chưa rõ

1968

Hải Phú QT

Cam Ranh

10

HÀ VĂN RÔ

1950

Chưa rõ

Phú Quốc

Khánh Hòa

11

MAI VĂN NHÀN

1926

1972

Phú Quốc

Khánh Hòa

12

NGUYỄN TƯ (TU)

1927

1972

Phú Quốc

Phú Yên

13

NGÔ VĂN HAO

1950

1972

Phú Quốc

Phú Yên

14

TRẦN ANH HÀO

1959

1979

Bình Dương

Diên Khánh

15

HOÀNG XUÂN HOÀNG

1933

1969

Bình Dương

Diên Khánh

16

NGUYỄN THÀNH HƯNG

Chưa rõ

1981

Bình Dương

Diên Khánh

17

TRẦN VĂN KHA

Chưa rõ

1980

Bình Dương

Diên Khánh

18

NGUYỄN VĂN LỘC

Chưa rõ

1980

Bình Dương

Diên Khánh

19

NGUYỄN THANH LONG

Chưa rõ

1980

Bình Dương

Diên Khánh

20

HUỲNH VĂN SON (SEN)

1960

1979

Bình Dương

Diên Khánh

21

NGUYỄN VĂN SƠN

Chưa rõ

1981

Bình Dương

Diên Khánh

22

LÊ XUÂN

Chưa rõ

1979

Bình Dương

Diên Khánh

23

ĐỖ CÔNG NÔNG

Chưa rõ

Chưa rõ

Q.9

Phú Khánh

24

NGUYỄN NGỌC ANH

Chưa rõ

Chưa rõ

Bình Dương

Cam Ranh

25

NGUYỄN MỐP

1957

Chưa rõ

Lộc Ninh

Phú Khánh

26

BÙI VĂN DƯ (VƯỢNG)

Chưa rõ

1986

Q.9,TP. HCM

Ninh Hòa

27

HÀ THANH ĐỨC

Chưa rõ

1981

Q.9,TP. HCM

Phú Khánh

28

NGUYỄN MINH PHỤNG

1965

1986

Q.9,TP. HCM

Sơn T,Phú Khánh

29

PHẠM KIM THANH

1938

1981

Q.9,TP. HCM

Phú Khánh

30

CAO VĂN KHANH

Chưa rõ

1980

Q.9,TP. HCM

Nha Trang

31

LÊ VĂN NINH

Chưa rõ

1985

Q.9,TP. HCM

Tuy Hòa

32

NGUYỄN VĂN THÌN

1957

1979

Lộc Ninh

Ninh Hòa

33

NGUYỄN THANH XUÂN

Chưa rõ

1979

Lộc Ninh

Phú Khánh

34

LÊ HƯNG

1957

1978

Lộc Ninh

Lộc Ninh

35

THÁI NHƯ NGỌC

1952

1973

Lộc Ninh

Phú Yên

36

NGUYỄN VĂN TRI

1954

1979

Lộc Ninh

Phú Khánh

37

PHAN VĂN LUYỆN

Chưa rõ

Chưa rõ

Lộc Ninh

Cam Ranh

38

NGUYỄN VĂN KHIÊM

1964

1985

Lộc Ninh

Ninh Hòa

39

NGUYỄN XUÂN QUANG

1927

1977

Lộc Ninh

Phú Khánh

40

PHAN VĂN TỊCH

1935

1979

Lộc Ninh

Phú Khánh

41

VŨ VĂN THẬT

1952

1973

T.Gia Lai

Vạn Ninh

42

NGUYỄN HỒNG LẠC

1959

1981

T.Gia Lai

Diên Khánh

43

NGUYỄN NHUM

1960

1981

T.Gia Lai

Nha Trang

44

VÕ NGỌC MINH

1961

1981

T.Gia Lai

Diên Khánh

45

NGUYỄN THÁI SƠN

1962

1982

T.Gia Lai

Diên Khánh

46

NGUYỄN VĂN N

1960

1982

T.Gia Lai

Vạn Ninh

47

TRƯƠNG THÀNH LỢI

 

1981

T.Gia Lai

Diên Khánh

48

LÊ VĂN AN

Chưa rõ

1985

Biên Hòa

Phước Tăng

49

NGUYỄN BÔNG

Chưa rõ

1979

Biên Hòa

Vĩnh Hải

50

TRẦN VĂN THÁI

1944

1967

Bà Rịa VT

Khánh Hòa

51

NGUYỄN TÀI BA

1933

1966

Phước Long

Phú Yên, Phú Khánh

52

LÊ HIỀN

1959

1983

Tân Biên

Nha Trang

53

NGUYỄN VĂN DŨNG

Chưa rõ

1987

Tân Biên

Diên Khánh

54

LÊ THÚC NGHĨA

Chưa rõ

1978

Tân Biên

Ninh Hòa

55

BÙI VĂN PHƯỚC

Chưa rõ

1982

Tân Biên

Ninh Hòa

56

NGUYỄN SỞI

Chưa rõ

1983

Tân Biên

Ninh Hòa

57

NGUYỄN XUÂN THÀNH

Chưa rõ

1983

Tân Biên

Ninh Hòa

58

TRẦN ĐÌNH TUYÊN

Chưa rõ

1986

Tân Biên

Diên Khánh

59

ĐOÀN VĂN RỚT

Chưa rõ

1979

Bến Cầu

Nha Trang

60

ĐINH VĂN THANH

Chưa rõ

1979

Bến Cầu

Nha Trang

61

HỒ QUANG HIÊN

Chưa rõ

1981

Long Khánh

Phú Khánh

62

NGUYỄN VĂN MINH

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Khánh Hòa

63

LÊ MỸ

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Cam Ranh

64

LƯƠNG THANH NAM

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Phú Khánh

65

THÀNH NAM

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Nha Trang

66

LÊ VĂN NĂM

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Diên Khánh

67

NGUYỄN HỮU NGHỀ

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Ninh Hòa

68

LÊ TẤN NGỌC

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Nha Trang

69

HỒ NHIÊU

Chưa rõ

1979

Châu Thành TN

Nha Trang

70

PHẠM ĐÌNH TÚC

Chưa rõ

1979

Châu Thành TN

Nha Trang

71

VÕ NGỌC SANG

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Phú Khánh

72

NGUYỄN DUY TIẾT

Chưa rõ

1979

Châu Thành TN

Nha Trang

73

TRẦN QUỐC THỊNH

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Ninh Hòa

74

LÊ HỒ TƯ

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Nha Trang

75

LẠI KIM SANG

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Bình Tân

76

CAO VÂN

Chưa rõ

Chưa rõ

Châu Thành TN

Cam Đức

77

LÊ VĂN LŨY

Chưa rõ

1981

Long Khánh

Ninh Hòa

78

NGUYỄN VĂN PHẾ

Chưa rõ

1985

Biên Hòa

Vĩnh Hải

79

NGUYỄN THẾ

Chưa rõ

1985

Biên Hòa

Ninh Hòa

80

TRƯƠNG THỊ ĐƯỢC

Chưa rõ

1974

Biên Hòa

Khánh Hòa

81

NGUYỄN PHONG

Chưa rõ

1970

Biên Hòa

Ninh Hòa

82

TRẦN VĂN THIỆN

Chưa rõ

1981

Long Khánh

Ninh Xuân

83

NGUYỄN THANH NAM

Chưa rõ

1979

Biên Hòa

Vĩnh Hải

84

ĐỒNG VĂN SINH

Chưa rõ

1973

Biên Hòa

Phú Yên

85

NGUYỄN VĂN HOÀNG

1942

1972

Phú Quốc

Phú Yên

86

NGUYỄN VĂN THỦY

1939

1972

Phú Quốc

Phú Yên

87

PHẠM NGUYÊN

Chưa rõ

1972

Phú Quốc

Phú Yên

88

TRẦN VĂN KIỆP

1947

1972

Phú Quốc

Khánh Hòa

89

TRẦN NGỌC THỦY

1948

1969

Phú Quốc

Phú Yên

90

TRƯƠNG VĂN LỰC

1963

1988

Kha Vạn Cân

Phú Khánh

91

PHẠM NGỌC SƠN

1964

1985

Biên Hòa

Tuy An

92

LÊ TUẤN MINH

1959

1983

Long Khánh

Phú Yên

93

BÙI VĂN LONG

1957

1982

Bà Rịa

Phú Khánh

94

NGUYỄN VĂN CHÍNH

1961

1982

Bà Rịa

Phú Khánh

95

TRẦN CHÍ

1957

1983

Bà Rịa

Phú Khánh

96

TRẦN NGỌC BÍCH

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Nha Trang

97

NGUYỄN VĂN CẦU

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Nha Trang

98

NGUYỄN HỮU ĐỨC

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Nha Trang

99

PHẠM TIẾN DŨNG

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Nha Trang

100

TRẦN VĂN HỒ

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Nha Trang

101

NGUYỄN NGỌC HÒA

Chưa rõ

1979

Châu Thành TN

Nha Trang

102

NGUYỄN XUÂN HÒA

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Tuy Hòa

103

PHẠM VĂN HỒNG

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Nha Trang

104

PHAN HÙNG

Chưa rõ

Chưa rõ

Châu Thành TN

Phú Khánh

105

DƯƠNG MINH

Chưa rõ

Chưa rõ

Châu Thành TN

Phú Khánh

106

TRẦN VĂN HÙNG

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Nha Trang

107

LƯƠNG KHANH

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Vĩnh Trường

108

NGUYỄN KỲ LONG

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Nha Trang

109

VÕ MÀU

Chưa rõ

1978

Châu Thành TN

Cam Ranh

110

TRẦN MẠNG

Chưa rõ

1979

Châu Thành TN

Ninh Hòa

111

NGUYỄN MINH LOAN

Chưa rõ

1987

Tân Biên

Ninh Hòa

112

ĐOÀN CÔNG NHẬT

Chưa rõ

1981

Q.9

Ninh Bình

113

LÊ SƠN

Chưa rõ

1981

Q.9

Ninh Hòa

114

NGUYỄN VĂN PHƯỚC

Chưa rõ

1981

Q.9

Phước Hải

115

HUỲNH THIẾU PHỐ

Chưa rõ

1978

Q.9

Nha Trang

116

LÊ THỊ HƯƠNG

Chưa rõ

1979

Q.9

Phú Khánh

117

PHAN VĂN LUYỆN

Chưa rõ

1980

Q.9

Cam Ranh

118

NGUYỄN LONG

Chưa rõ

1981

Q.9

Suối Cát

119

TRƯƠNG NGỌC THẠCH

Chưa rõ

1981

Q.9

Ninh Hòa

120

NGUYỄN XUÂN THANH

Chưa rõ

1979

Q.9

Phú Khánh

121

PHẠM CÔNG THÀNH

Chưa rõ

1980

Q.9

Vĩnh Phương

122

NGUYỄN VĂN THỊNH

Chưa rõ

1980

Q.9

Ninh Hòa

123

LÊ CÔNG TRÚC

Chưa rõ

1982

Q.9

Ninh Hòa

124

TRƯƠNG BẢY

Chưa rõ

1980

Q.9

Phước Hòa

125

NGUYỄN QUANG TRÍ

Chưa rõ

1981

Q.9

Diên Thủy

126

ĐỖ CÔNG NÔNG

Chưa rõ

Chưa rõ

Q.9

Phú Khánh

127

NGUYỄN VĂN TRÌ

Chưa rõ

1979

Q.9

Phú Khánh

128

NGUYỄN VĂN THÌN

1957

1979

Lộc Ninh

Ninh Khánh

129

NGUYỄN VĂN DA

1958

1980

Q.9

Nha Trang

130

PHẠM VĂN TỊCH

1935

1979

Q.9

Phú Khánh

131

NGUYỄN XUÂN QUANG

1927

1977

Q.9

Phú Khánh

132

NGUYỄN VĂN TRI

1954

1979

Q.9

Phú Khánh

133

NGUYỄN VĂN HOÀNG

1961

1981

Q.9

Nha Trang

134

NGUYỄN VĂN HỢI

1939

1981

Q.9

Nha Trang

135

NGUYỄN ĐÌNH XUÂN

Chưa rõ

1986

Q.9

Ninh Đa

136

NGUYỄN VĂN TRỨ

1966

1988

Q.9

Ninh Đồng

137

PHAN THANH THÌN

Chưa rõ

1986

Q.9

Tuy Hòa

138

LÊ PHẬN SỰ

Chưa rõ

1967

T. Long An

Phú Khánh

139

NGUYỄN VĂN ÚT

Chưa rõ

1981

Long Khánh

Vĩnh Lương

140

DƯƠNG THANH VÂN

Chưa rõ

1967

Biên Hòa

Ninh Hòa

141

LÊ ĐÌNH XÊ

Chưa rõ

1981

Long Khánh

Cát Khánh

142

TRẦN VĂN CẢNH

Chưa rõ

1980

Q.9

Ninh Hòa

143

HOÀNG CỪ

Chưa rõ

1980

Q.9

Ninh Hòa

144

NGUYỄN ĐÌNH DŨNG

Chưa rõ

1981

Q.9

Diên Phước

145

HỨA ĐÔNG

Chưa rõ

1979

Q.9

Nha Trang

146

VƯƠNG CƯ

Chưa rõ

1981

Q.9

Diên Thủy

147

TRẦN THẠCH NGỌC

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Phú Ninh

148

TRẦN ANH HÀO

1959

1979

T Bình Dương

Diên Điền

149

THIỀU QUANG DŨNG

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Diên Tân

150

TÔ VĂN HÙNG

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Xuân An

151

NGUYỄN NGỌC ANH

Chưa rõ

Chưa rõ

T Bình Dương

Cam Ranh

152

TRẦN VĂN CƯ

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Phước Vân

153

BÙI VĂN DANH

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Ninh Ích

154

NGUYỄN DẦU

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Diên Thủy

155

PHẠM VĂN ĐỊNH

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Vĩnh Phước

156

NGUYỄN TIẾN DŨNG

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Nha Trang

157

BÙI HỮU GIẢNG

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Diên Toàn

158

NGUYỄN VĂN HAY

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Bình

159

LÊ VĂN HIỀN

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Giang

160

HOÀNG XUÂN HOÀNG

Chưa rõ

1969

T Bình Dương

Diên Khánh

161

VŨ TIẾN HUÂN

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Nha Trang

162

NGUYỄN KIM HÙNG

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Nha Trang

163

NGUYỄN THÀNH HƯƠNG

Chưa rõ

1981

T Bình Dương

Diên Sơn

164

NGUYỄN THÀNH LONG

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Phú Khánh

165

TRẦN VĂN LỘC

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Diên Toàn

166

CAO VĂN KHANH

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ngọc Hiệp

167

NGUYỄN TRỌNG HƯƠNG

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Vạn Lương

168

NGUYỄN NHỎ

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Ninh Hòa

169

BÙI VĂN Ớ

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Giang

170

TRẦN VĂN PHƯỚC

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Nha Trang

171

TRẦN SOÁI

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Giang

172

NGUYỄN VĂN NHO

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Thuận

173

HUỲNH VĂN SON

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Diên Hòa

174

PHẠM VĂN TRƯỜNG

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Ninh Hòa

175

PHẠM TẤN ĐẠT

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Khánh

176

NGUYỄN VĂN THÁI

Chưa rõ

1982

T Bình Dương

Đồng Xuân

177

NGUYỄN VĂN SỬU

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Hòa

178

PHẠM ĐÌNH

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Giang

179

NGUYỄN VĂN TÂM

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Nha Trang

180

PHẠM HUY CƯỜNG

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Nha Trang

181

NGUYỄN VĂN PHỤNG

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Cam Ranh

182

NGUYỄN VĂN LỘC

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Diên Toàn

183

NGUYỄN VĂN HÒA

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Vĩnh Thái

184

NGÔ SƠN

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Vạn Ninh

185

NGUYỄN VĂN SƠN

Chưa rõ

1981

T Bình Dương

Diên Thọ

186

ĐÀO TRỌNG THÂN

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Vạn Ninh

187

HUỲNH TRUNG THÀNH

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Nha Trang

188

NGUYỄN XUÂN THÀNH

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Ninh Xuân

189

NGUYỄN VĂN SƠN

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Quang

190

NGUYỄN VĂN SỬU

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Thuận

191

NGUYỄN VĂN THẺO

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Cam Lộc

192

TRẦN ĐÌNH TRỌNG

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Nha Trang

193

NGUYỄN VĂN SƠN

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Nha Trang

194

HỒ TRƯƠNG

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Ninh Phụng

195

HUỲNH ANH

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Hưng

196

HUỲNH TÔ SÂM

Chưa rõ

1981

T Bình Dương

An Định,P.Khánh

197

HỒ HỮU DŨNG

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Xương Huân

198

LÂM ĐÚNG

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Đa

199

LÊ SONG DŨNG

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Ninh Hợp

200

LÊ THANH NGỌC

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Thủy Tú

201

LÊ THANH QUANG

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Trung An, Phú Khánh

202

LÊ TRUNG THÀNH

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Tuy An

203

LÊ VĂN VĨNH

1961

1979

T Bình Dương

Tuy Hòa

204

MANG DOÃN

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Đồng Xuân

205

NGUYỄN ĐÌNH VĂN

1960

1980

T Bình Dương

Nha Trang

206

NGUYỄN DỌC

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Quang

207

NGUYỄN ĐỨC DŨNG

1960

1979

T Bình Dương

Ninh An

208

NGUYỄN HẢI

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Giang

209

NGUYỄN HƯNG

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Hiệp

210

NGUYỄN PHƯỚC

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Hòa Phong

211

NGUYỄN TÂM

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Ninh Giang

212

NGUYỄN THANH PHONG

1959

1980

T Bình Dương

Diên Tân

213

NGUYỄN THANH BÌNH

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Nha Trang

214

NGUYỄN TRỌNG TIẾN

1957

1980

T Bình Dương

Phước Vân

215

VÕ THÀNH HƯNG

1958

1980

T Bình Dương

Ninh Ích

216

TRƯƠNG THÀNH TÂN

1955

1979

T Bình Dương

Tuy An

217

TRƯƠNG ĐÌNH MUỐN

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Ninh Hải

218

TRẦN VĂN NGỮ

1956

1979

T Bình Dương

Sông Cầu

219

TRẦN VĂN NO

Chưa rõ

1979

T Bình Dương

Ninh Quang

220

TRẦN VĂN KHA

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Diên Điền

221

TRẦN VĂN HIẾU

Chưa rõ

1980

T Bình Dương

Phương Sài

222

TRẦN VĂN ÂN

1959

1979

T Bình Dương

Hòa V Tuy Hòa

223

PHẠM TẤN KHA

Chưa rõ

Chưa rõ

T Bình Dương

Đồng Xuân

224

TRẦN VĂN PHƯỚC

Chưa rõ

1979

T.Đăk Lăk

Nha Trang

225

TRẦN XUÂN LẪY

Chưa rõ

1978

T.Đăk Lăk

Khánh Ninh

226

LÊ THÚC NGHĨA

1960

1989

Tân Biên

Ninh Thông

227

NGUYỄN VĂN LỢI

Chưa rõ

Chưa rõ

Tân Biên

Khánh Hòa

228

NGUYỄN KY

Chưa rõ

1987

Tân Biên

Cao Phúc Bắc

229

LÊ HIỀN

1959

1983

Tân Biên

Vĩnh Trung

230

NGUYỄN VĂN DŨNG

Chưa rõ

1987

Tân Biên

Diên Thạnh

231

BÙI VĂN LONG

1957

1982

Bà Rịa Vũng Tàu

Phú Khánh

232

ĐỖ THỊ VÂN

1959

1982

Bà Rịa Vũng Tàu

Phú Khánh

233

NGUYỄN VĂN CHINH

1961

1982

Bà Rịa Vũng Tàu

Diên Xuân

234

TRẦN CHÍ

1957

1983

Bà Rịa Vũng Tàu

Phú Khánh

235

NGUYỄN DIỆP

1966

1985

Lộc Ninh

Cam Hải

236

LÊ HƯNG

1957

1978

Lộc Ninh

Khánh Ninh

237

NGUYỄN VĂN KHIÊM

1964

1985

Lộc Ninh

Ninh Ích

238

LÊ VĂN MINH

Chưa rõ

1985

Lộc Ninh

Tuy Hòa

239

HUỲNH TẤN PHƯỚC

1967

1985

Lộc Ninh

Ninh Hòa

240

LÊ VĂN HỒNG

Chưa rõ

1985

T.Đăk Lăk

Nha Trang

241

NGUYỄN THÀNH CHUNG

Chưa rõ

1989

T.Đăk Lăk

Ninh Hòa

242

NGUYỄN THANH TÙNG

Chưa rõ

1971

T.Đăk Lăk

Tuy Hòa

243

TRẦN MINH HIẾU

Chưa rõ

1979

T.Đăk Lăk

Khánh Ninh

244

NGUYỄN NGỌC HOÀNG

1960

20/11/82

Bà Rịa Vũng Tàu

Nhơn Hòa

245

TRẦN N KHÁNH

1935

16/10/82

Bà Rịa Vũng Tàu

Vĩnh Lương

246

TRẦN VĂN THÁI

Chưa rõ

19/6/67

Bà Rịa Vũng Tàu

Sư Cầm C.Xương

247

BÙI LÔ

Chưa rõ

Chưa rõ

QT Việt Lào Anh Sơn – Nghệ An

Khánh Hòa

248

LÊ VĂN QUYÊN

1925

10/10/65

Phú Quốc

Nghĩa Mỹ

249

HỒ QUẤN

1936

27/10/60

Phú Quốc

Khánh Hòa

250

PHẠM KHI

1923

21/2/73

Phú Quốc

Tuy An

251

LÝ TRỌNG LỢI

1922

17/11/65

Phú Quốc

Hà Liên. Ninh Hòa

252

NGUYỄN MẠI

1937

1/4/75

Phú Quốc

Khánh Hòa

253

LÊ VĂN DỰ

1927

24/9/57

Phú Quốc

Cam Ranh

254

PHÙNG THẾ THIỆN

Chưa rõ

19/1/81

Hướng Hóa, Quảng Trị

Cam Phúc Bắc

255

NGUYỄN VĂN HINH

Chưa rõ

8/1/68

Vĩnh Linh, Quảng Trị

Ninh Hòa

256

LÊ ĐÌNH KỲ

Chưa rõ

31/8/68

Vĩnh Linh, Quảng Trị

Bắc Thành, Khánh Hòa

Chân thành cảm ơn Bà Trần Thị Anh Đào - Cà phê Hoa Nắng - TP. Nha Trang - Khánh Hòa đã chung tay, đồng hành cùng chương trình tri ân liệt sỹ.

Mọi thông tin cần liên hệ hãy gọi điện vào số 0918793918 hoặc gửi thư cho ông Đào Thiện Sính số 01 Ngô Gia Tự, Thị trấn Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa.

 

Đào Thiện Sính